Từ điển Thiều Chửu
起 - khởi
① Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như khởi lập 起立 đứng dậy, kê minh nhi khởi 雞鳴而起 gà gáy mà dậy. ||② Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi 扶起 nâng dậy, thụ khởi 豎起 dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo 起造. ||③ Nổi lên, phát ra. Như khởi phong 起風 nổi gió, khởi bệnh 起病 nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự 起事 bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi 一起. ||④ Lồi lên. ||⑤ Ra. ||⑥ Phấn phát.

Từ điển Trần Văn Chánh
起 - khởi
① Dậy: 起立 Đứng dậy; 晚睡早起 Thức khuya dậy sớm; ② Lên cao: 舉起來 Nâng lên; ③ Rời: 起身 Rời chỗ; ④ Nhổ: 起釘子 Nhổ đinh; ⑤ Xúc: 用鐵鍬起土 Lấy xẻng xúc đất; ⑥ Bóc: 把墻上的畫起下來 Bóc bức tranh trên tường xuống; ⑦ Tẩy: 這件衣服得起油 Phải tẩy vết dầu (bẩn) ở trên cái áo này đi; ⑧ Nổi lên, phát ra: 起泡(沫)Nổi bọt; 崛起 Nổi dậy, quật khởi; 起風 Nổi gió; 起病 Phát bệnh; ⑨ Nổi lên, lồi lên, nhô lên. 【起伏】khởi phục [qêfú] Lên xuống, nhấp nhô, chập chùng: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô; ⑩ Dựng, xây, làm, cất: 起房子 Xây nhà, cất nhà, làm nhà; ⑪ Bắt đầu, mở đầu: 起頭并不容易 Mở đầu không phải dễ. 【起初】khởi sơ [qêchu] Lúc đầu, ban đầu, thoạt đầu, đầu tiên: 這個工廠起初很小 Xưởng này lúc đầu rất nhỏ; 【起 見】khởi kiến [qêjiàn] Để..., nhằm (dùng thành 爲了…起見): 爲了解情況起見 Để tìm hiểu tình hình; ⑫ Từ, bắt đầu từ: 從今天起 Bắt đầu từ hôm nay; 從頭學起 Học từ đầu; ⑬ Đoàn, đám, tốp: 又來了一起人 Lại vừa đến một tốp (đám) người; ⑭ Vụ, lần: 一起 Một lần; 一天發生幾起事故 Một ngày xảy ra mấy vụ tai nạn; ⑮ Cầm lấy, vác: 拿起武器 Cầm lấy vũ khí, cầm vũ khí lên; 扛起大旗 Vác cờ; ⑯ Nổi, ra...: 買不起 Mua (sắm) không nổi; 想不起 Không nhớ ra; ⑰ Kết hợp thành những động từ ghép và những từ ngữ khác: 對不起 Có lỗi, xin lỗi; 對得起 Xứng đáng với; 看不起 Khinh, coi rẻ; 喚起 Thức tỉnh, kêu gọi...; 關起門來 Đóng cửa lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
起 - khỉ
Cũng đọc Khởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
起 - khởi
Đứng dậy — Dựng lên. Nổi dậy — Mở đầu — Lần. Lượt. Td: Nhất khởi ( một lần ) — Khởi phụng đằng giao 起鳳騰蛟Phụng dậy rồng bay.Thành ngữ chỉ về sự hay giỏi. » Văn đà khởi phụng đằng giao « ( Lục Vân Tiên ).


頓起 - đốn khởi || 緣起 - duyên khởi || 興起 - hưng khởi || 興起 - hứng khởi || 起兵 - khởi binh || 起工 - khởi công || 起居 - khởi cư || 起頭 - khởi đầu || 起點 - khởi điểm || 起釁 - khởi hấn || 起立 - khởi lập || 起亂 - khởi loạn || 起義 - khởi nghĩa || 起源 - khởi nguyên || 起事 - khởi sự || 起草 - khởi thảo || 起始 - khởi thuỷ || 起訴 - khởi tố || 起程 - khởi trình || 起重機 - khởi trọng cơ || 起唱 - khởi xướng || 奮起 - phấn khởi || 發起 - phát khởi || 蜂起 - phong khởi || 倔起 - quật khởi || 創起 - sáng khởi || 再起 - tái khởi || 早起 - tảo khởi || 夙起 - túc khởi ||